Thông báo thu học phí CNQT khóa 18 2023-2024
THÔNG BÁO
(V/v: Thu học phí năm học 2023 - 2024 và phí ghi danh vào năm thứ ba)
Trường Đại học Thương mại thông báo thu học phí năm học 2023 - 2024 và phí ghi danh vào năm thứ ba các lớp Cử nhân quốc tế khóa 18 thuộc Viện Đào tạo quốc tế quản lý như sau:
Tỷ giá đồng EURO của ngân hàng ngoại thương (9h00 ngày 16/08/2023): 1 EUR = 26.892 VNĐ
TT |
Lớp Cử nhân năm thứ 3 |
Nguồn gốc sv 2 năm đầu |
Học phí (VNĐ) |
HP tương đương (EUR) |
Phí ghi danh (VNĐ) |
Phí ghi danh tương đương (EUR) |
TỔNG CỘNG (VNĐ) |
1 |
CN18-DAA |
CN18-DAA |
53.784.000 |
2.000 |
4.840.560 |
180 |
58.624.560 |
2 |
CN18-DLA |
CN15-DLA |
64.540.800 |
2.400 |
4.840.560 |
180 |
69.381.360 |
|
|
CN17-DLA |
43.027.200 |
1.600 |
4.840.560 |
180 |
47.867.760 |
|
|
CN17-DLF |
75.297.600 |
2.800 |
4.840.560 |
180 |
80.138.160 |
|
|
CN18-DLA |
53.784.000 |
2.000 |
4.840.560 |
180 |
58.624.560 |
|
|
CN18-DLF |
75.297.600 |
2.800 |
4.840.560 |
180 |
80.138.160 |
3 |
CN18-ECO |
CN16-ECO |
53.784.000 |
2.000 |
4.840.560 |
180 |
58.624.560 |
|
|
CN17-ECO |
53.784.000 |
2.000 |
4.840.560 |
180 |
58.624.560 |
|
|
CN18-ECO |
53.784.000 |
2.000 |
4.840.560 |
180 |
58.624.560 |
4 |
CN18-LOG |
CN17-LOG |
67.230.000 |
2.500 |
|
|
67.230.000 |
|
|
CN18-LOG |
56.473.200 |
2.100 |
|
|
56.473.200 |
TT |
Lớp Cử nhân năm thứ 3 |
Nguồn gốc sv 2 năm đầu |
Học phí (VNĐ) |
HP tương đương (EUR) |
Phí ghi danh (VNĐ) |
Phí ghi danh tương đương (EUR) |
TỔNG CỘNG (VNĐ) |
5 |
CN18-MAR |
CN14-MAR |
72.608.400 |
2.700 |
|
|
72.608.400 |
|
|
CN16-MAR |
67.230.000 |
2.500 |
|
|
67.230.000 |
|
|
CN17-MAR |
67.230.000 |
2.500 |
|
|
67.230.000 |
|
|
CN18-MAR |
56.473.200 |
2.100 |
|
|
56.473.200 |
6 |
CN18-MPP |
CN15-MPP |
77.986.800 |
2.900 |
4.840.560 |
180 |
82.827.360 |
|
|
CN17-MPP |
67.230.000 |
2.500 |
4.840.560 |
180 |
72.070.560 |
|
|
CN18-MPP |
56.473.200 |
2.100 |
4.840.560 |
180 |
61.313.760 |
7 |
CN18-NSA |
CN15-NSA |
59.162.400 |
2.200 |
4.840.560 |
180 |
64.002.960 |
|
|
CN16-NSA |
53.784.000 |
2.000 |
4.840.560 |
180 |
58.624.560 |
|
|
CN17-NSA |
53.784.000 |
2.000 |
4.840.560 |
180 |
58.624.560 |
|
|
CN18-NSA |
53.784.000 |
2.000 |
4.840.560 |
180 |
58.624.560 |
8 |
CN18-NTA |
CN16-NTA |
72.608.400 |
2.700 |
4.840.560 |
180 |
77.448.960 |
|
|
CN17-NTA |
72.608.400 |
2.700 |
4.840.560 |
180 |
77.448.960 |
|
|
CN18-NTA |
67.230.000 |
2.500 |
4.840.560 |
180 |
72.070.560 |
9 |
CN18-STA |
CN15-STA |
32.270.400 |
1.200 |
4.840.560 |
180 |
37.110.960 |
|
|
CN16-STA |
53.784.000 |
2.000 |
4.840.560 |
180 |
58.624.560 |
|
|
CN17-STA |
53.784.000 |
2.000 |
4.840.560 |
180 |
58.624.560 |
TT |
Lớp Cử nhân năm thứ 3 |
Nguồn gốc sv 2 năm đầu |
Học phí (VNĐ) |
HP tương đương (EUR) |
Phí ghi danh (VNĐ) |
Phí ghi danh tương đương (EUR) |
TỔNG CỘNG (VNĐ) |
|
CN18-STA |
CN18-STA |
53.784.000 |
2.000 |
4.840.560 |
180 |
58.624.560 |
|
|
CN18-LOG |
43.027.200 |
1.600 |
4.840.560 |
180 |
47.867.760 |
10 |
CN18-TNA |
CN17-TNA |
53.784.000 |
2.000 |
4.840.560 |
180 |
58.624.560 |
|
|
CN18-TNA |
53.784.000 |
2.000 |
4.840.560 |
180 |
58.624.560 |
11 |
CN18-KREMS |
CN18-KREMS |
67.230.000 |
2500 |
|
|
67.230.000 |
Thời gian nộp: Từ 17/08/2023 đến 31/08/2023
Địa điểm nộp học phí: Văn phòng Viện Đào tạo quốc tế, trường Đại học Thương mại, phòng 108 nhà T (giờ hành chính)
Hoặc sinh viên có thể chuyển khoản học phí vào tài khoản của trường theo cú pháp sau:
Sinh viên chuyển tiền từ BIDV hoặc chuyển nhanh 24/7 từ ngân hàng khác, nhập số tài khoản là 963838MSV (963838 là mã định danh của sinh viên hệ LKQT; MSV là mã sinh viên) => ấn “kiểm tra tên” => hệ thống hiển thị tên người hưởng là TÊN SINH VIÊN và SỐ TIỀN=> SV thấy hiện đúng tên mình thì nhập CHÍNH XÁC SỐ TIỀN cần nộp => XONG
=> Ví dụ: sinh viên Nguyễn Văn A, MSV là 21K210000, khi chuyển khoản học phí sẽ nhập số tài khoản là 96383821K210000. Chú ý: hệ thống báo lỗi/từ chối thanh toán khi SV nhập sai số tiền.
3/ Lưu ý:
- Sinh viên cần nộp học phí đúng đủ theo thời hạn trên. Nếu sau hạn nộp, sinh viên chưa hoàn thành nghĩa vụ học phí sẽ không đủ điều kiện dự thi hết môn theo quy chế đào tạo.
Trân trọng thông báo!