Thông báo thu học phí 22-23 CNQT K17
THÔNG BÁO
(V/v: Thu học phí năm học 2022 - 2023 và phí ghi danh vào năm thứ ba)
Trường Đại học Thương mại thông báo thu học phí năm học 2022 - 2023 và phí ghi danh vào năm thứ ba các lớp Cử nhân quốc tế khóa 17 thuộc Viện Đào tạo quốc tế quản lý như sau:
TT |
Lớp Cử nhân năm thứ 3 |
Nguồn gốc sv 2 năm đầu |
Học phí (VNĐ) |
HP tương đương (EUR) |
Phí ghi danh (VNĐ) |
Phí ghi danh tương đương (EUR) |
TỔNG CỘNG (VNĐ) |
CN17-DAA |
CN15-DAA |
45.596.200 |
1.900 |
4.319.640 |
180 |
49.915.840 |
|
CN15-MAR |
45.596.200 |
1.900 |
4.319.640 |
180 |
49.915.840 |
||
CN15-TNA |
45.596.200 |
1.900 |
4.319.640 |
180 |
49.915.840 |
||
CN16-DLA |
26.397.800 |
1.100 |
4.319.640 |
180 |
30.717.440 |
||
CN16-STA |
35.997.000 |
1.500 |
4.319.640 |
180 |
40.316.640 |
||
CN16-TNA |
35.997.000 |
1.500 |
4.319.640 |
180 |
40.316.640 |
||
CN17-DLA |
26.397.800 |
1.100 |
4.319.640 |
180 |
30.717.440 |
||
CN17-DLF |
55.195.400 |
2.300 |
4.319.640 |
180 |
59.515.040 |
||
CN17-ECO |
35.997.000 |
1.500 |
4.319.640 |
180 |
40.316.640 |
||
CN17-LOG |
35.997.000 |
1.500 |
4.319.640 |
180 |
40.316.640 |
||
CN17-MAR |
35.997.000 |
1.500 |
4.319.640 |
180 |
40.316.640 |
||
CN17-STA |
35.997.000 |
1.500 |
4.319.640 |
180 |
40.316.640 |
||
CN17-TNA |
35.997.000 |
1.500 |
4.319.640 |
180 |
40.316.640 |
||
2 |
CN17-DLA |
CN15-DLA |
69.594.200 |
2.900 |
4.319.640 |
180 |
73.913.840 |
CN16-DLA |
50.395.800 |
2.100 |
4.319.640 |
180 |
54.715.440 |
||
CN16-MPP |
59.995.000 |
2.500 |
4.319.640 |
180 |
64.314.640 |
||
CN17-DLA |
50.395.800 |
2.100 |
4.319.640 |
180 |
54.715.440 |
||
CN17-DLF |
79.193.400 |
3.300 |
4.319.640 |
180 |
83.513.040 |
||
CN17-MPP |
59.995.000 |
2.500 |
4.319.640 |
180 |
64.314.640 |
||
TT |
Lớp Cử nhân năm thứ 3 |
Nguồn gốc sv 2 năm đầu |
Học phí (VNĐ) |
HP tương đương (EUR) |
Phí ghi danh (VNĐ) |
Phí ghi danh tương đương (EUR) |
TỔNG CỘNG (VNĐ) |
3 |
CN17-DLF |
CN17-DLF |
31.197.400 |
1.300 |
4.319.640 |
180 |
35.517.040 |
4 |
CN17-ECO |
CN16-ECO |
47.996.000 |
2.000 |
4.319.640 |
180 |
52.315.640 |
CN17-ECO |
47.996.000 |
2.000 |
4.319.640 |
180 |
52.315.640 |
||
5 |
CN17-LOG |
CN16-ECO |
47.996.000 |
2.000 |
47.996.000 |
||
CN17-ECO |
47.996.000 |
2.000 |
47.996.000 |
||||
CN17-LOG |
47.996.000 |
2.000 |
47.996.000 |
||||
6 |
CN17-MAR |
CN15-MAR |
57.595.200 |
2.400 |
57.595.200 |
||
CN16-MAR |
47.996.000 |
2.000 |
47.996.000 |
||||
CN17-MAR |
47.996.000 |
2.000 |
47.996.000 |
||||
CN17-NTA |
28.797.600 |
1.200 |
28.797.600 |
||||
CN16-NTA |
28.797.600 |
1.200 |
28.797.600 |
||||
7 |
CN17-MPP |
CN15-MPP |
57.595.200 |
2.400 |
4.319.640 |
180 |
61.914.840 |
CN16-MPP |
47.996.000 |
2.000 |
4.319.640 |
180 |
52.315.640 |
||
CN17-MPP |
47.996.000 |
2.000 |
4.319.640 |
180 |
52.315.640 |
||
8 |
CN17-NSA |
CN16-NSA |
47.996.000 |
2.000 |
4.319.640 |
180 |
52.315.640 |
CN17-NSA |
47.996.000 |
2.000 |
4.319.640 |
180 |
52.315.640 |
||
9 |
CN17-NTA |
CN16-NTA |
52.795.600 |
2.200 |
4.319.640 |
180 |
57.115.240 |
CN17-NTA |
52.795.600 |
2.200 |
4.319.640 |
180 |
57.115.240 |
||
10 |
CN17-STA |
CN16-ECO |
35.997.000 |
1.500 |
4.319.640 |
180 |
40.316.640 |
CN16-STA |
35.997.000 |
1.500 |
4.319.640 |
180 |
40.316.640 |
||
CN17-ECO |
35.997.000 |
1.500 |
4.319.640 |
180 |
40.316.640 |
||
CN17-NSA |
35.997.000 |
1.500 |
4.319.640 |
180 |
40.316.640 |
||
CN17-STA |
35.997.000 |
1.500 |
4.319.640 |
180 |
40.316.640 |
||
11 |
CN17-TNA |
CN16-TNA |
47.996.000 |
2.000 |
4.319.640 |
180 |
52.315.640 |
CN17-TNA |
47.996.000 |
2.000 |
4.319.640 |
180 |
52.315.640 |
||
12 |
CN17-KREMS |
CN17-KREMS |
59.995.000 |
2.500 |
59.995.000 |
||
13 |
CN17-IBU |
52.795.600 |
2.200 |
4.319.640 |
180 |
57.115.240 |
Tỷ giá đồng EURO của ngân hàng ngoại thương (9h00ngày 24/08/2022): 1 EUR = 23.998 VNĐ
Thời gian nộp: Từ 29/08/2022 đến 23/09/2022
Địa điểm nộp học phí: Văn phòng Viện Đào tạo quốc tế, trường Đại học Thương mại, phòng 108 nhà T (giờ hành chính)
Hoặc sinh viên có thể chuyển khoản học phí vào tài khoản của trường theo thông tin sau:
Đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Thương Mại
Số tài khoản: 21510001866866 mở tại ngân hàng BIDV – chi nhánh Cầu Giấy
Nội dung nộp tiền: Tên SV, mã SV, tên lớp nộp HP năm học 22-23
3/ Lưu ý:
- Sinh viên cần nộp học phí đúng đủ theo thời hạn trên. Nếu sau hạn nộp, sinh viên chưa hoàn thành nghĩa vụ học phí sẽ không đủ điều kiện dự thi hết môn theo quy chế đào tạo.
- Trường hợp sinh viên chuyển khoản, nếu sinh viên không ghi đầy đủ các thông tin trên (đặc biệt là mã sinh viên) vào giấy nộp tiền thì sẽ không xác định được số tiền và đối tượng thu nộp học phí.
Trân trọng thông báo!
Hà Nội, ngày 24 tháng 08 năm 2022
TL/ Hiệu trưởng
K.T Viện trưởng Viện Đào tạo quốc tế
THNV Phó Viện trưởng
Kim Hoàng Giang