Tuyển sinh cử nhân quốc tế khóa 17 năm học 2020-2021
Trường Đại học Thương mại thông báo tuyển sinh các chương trình liên kết quốc tế đào tạo trình độ đại học năm 2020 như sau:
Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT, có tổng điểm 3 môn thi bất kỳ trong kỳ thi tốt nghiệp THPT từ 16 điểm trở lên.
Mục đích đào tạo: Chương trình liên kết quốc tế đào tạo trình độ đại học nhằm đào tạo các cử nhân kinh tế có bằng đại học với kiến thức cập nhật và kỹ năng chuyên nghiệp theo tiêu chuẩn của các trường đại học nước ngoài. Sinh viên tốt nghiệp các chương trình này của trường Đại học Thương mại có khả năng đáp ứng được yêu cầu của nền kinh tế bối cảnh hội nhập, của đơn vị tuyển dụng với chi phí và thời gian tiết kiệm nhất.
Địa điểm đào tạo: Trường Đại học Thương mại, số 79 đường Hồ Tùng Mậu, quận Cầu Giấy, Hà Nội.
Hình thức đào tạo: Sinh viên sẽ được đào tạo toàn khóa (3 năm) học đại học tại Trường Đại học Thương mại (Thời gian đào tạo đại học của các nước Châu Âu là 3 năm).
- Năm thứ 1 và năm thứ 2, sinh viên sẽ được đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm được lựa chọn của Trường Đại học Thương mại giảng dạy và song song học ngoại ngữ tăng cường từ kiến thức cơ bản. Năm thứ 3, sinh viên sẽ được các giảng viên của trường đối tác nước ngoài sang trường Đại học Thương mại giảng dạy và cán bộ thực tế hướng dẫn tại doanh nghiệp thực tập.
- Riêng đối với lớp Quản trị kinh doanh, sinh viên được giảng viên trường đại học đối tác (ĐH IMC-Krems) giảng dạy bằng tiếng Anh từ năm thứ nhất cùng với các giảng viên của Trường Đại học Thương mại.
Lớp và học phí:
Tên lớp |
Tên ngành/Chuyên ngành gốc của trường đối tác |
Học phí/tháng |
Trường cấp bằng |
Chỉ tiêu còn lại |
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh
Quản trị kinh doanh (Điểm thi tốt nghiệp tiếng Anh>=6) |
Kinh doanh/ Quản trị kinh doanh |
Khoảng 7.000.000đ (Tương đương 7.500 Euro/khóa) |
0 |
|
Ngân hàng - Tài chính (Điểm thi tốt nghiệp tiếng Anh>=5) |
Bảo hiểm, Ngân hàng, Tài chính: Quan hệ khách hàng / Thương mại sản phẩm ngân hàng và dịch vụ tài chính |
Khoảng 6.300.000đ (Tương đương 7.000 Euro/khóa) |
0 |
|
Quản trị du lịch và dịch vụ |
Quản trị du lịch và dịch vụ giải trí / Phát triển du lịch sáng tạo và bền vững |
Khoảng 5.850.000đ (Tương đương 6.500 Euro/khóa) |
0 |
|
Quản trị doanh nghiệp phân phối & Logistics |
Quản trị tổ chức / Quản trị doanh nghiệp phân phối trong mạng lưới logistics |
Khoảng 5.400.000đ (Tương đương 6.000 Euro/khóa) |
0 |
|
Thương mại điện tử |
Thương mại điện tử và marketing số |
Khoảng 5.400.000đ (Tương đương 6.000 Euro/khóa) |
0 |
|
Quản trị Marketing và phân phối |
Thương mại và phân phối / Quản trị Marketing và phân phối |
Khoảng 5.400.000đ (Tương đương 6.000 Euro/khóa) |
0 |
|
Quản trị Marketing và bán hàng |
Thương mại sản phẩm và dịch vụ / Bán hàng |
Khoảng 5.400.000đ (Tương đương 6.000 Euro/khóa |
0 |
|
Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm |
Bảo hiểm, Ngân hàng, Tài chính / Quan hệ khách hàng |
Khoảng 5.400.000đ (Tương đương 6.000 Euro/khóa |
0 |
|
Quản trị tổ chức (Chuyên sâu:Quản trị nguồn nhân lực) |
Quản trị tổ chức / Quản trị nguồn nhân lực |
Khoảng 5.400.000đ (Tương đương 6.000 Euro/khóa |
0 |
|
Quản trị tổ chức (Chuyên sâu:Quản trị dự án) |
Quản trị tổ chức / Quản trị dự án |
Khoảng 4.950.000đ (Tương đương 5.500 Euro/khóa) |
0 |
|
Khởi nghiệp kinh doanh |
Khởi nghiệp / Thành lập doanh nghiệp |
Khoảng 4.950.000đ (Tương đương 5.500 Euro/khóa) |
0 |
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Pháp
Quản trị du lịch và dịch vụ |
Quản trị du lịch và dịch vụ giải trí/ Phát triển du lịch sáng tạo và bền vững |
Khoảng 3.900.000đ (Tương đương 4.500 Euro/khóa) |
0 |
Chỉ tiêu còn lại cập nhật đến 16h30 ngày 08/10/2020
Lưu ý:
- Tổng học phí trên được áp dụng cho toàn khóa học 2020-2023. 1 khóa tương đương 3 năm học (từ khi vào học đến khi tốt nghiệp). Năm thứ 1 và năm thứ 2, sinh viên nộp học phí theo từng học kỳ (Mỗi năm học gồm 2 học kỳ chính). Năm thứ 3, sinh viên nộp học phí cả năm.
- Ngoài học phí, sinh viên tùy vào từng chuyên ngành cụ thể phải nộp 1 lần phí ghi danh khi vào năm thứ 3 theo quy định Bộ Giáo dục Pháp tại thời điểm thu (Năm 2019-2020, phí ghi danh tương đương khoảng 5.500.000 đ).
- Mức thu học phí cụ thể từng kỳ được phân bổ từng kỳ và tính theo tỷ giá ngân hàng Vietcombank tại thời điểm thu.
(Thí sinh xem chi tiết mức thu cụ thể tại đây)
Bằng cấp: Bằng đại học chính quy được trường đại học đối tác cấp được thừa nhận tại Việt Nam và quốc tế.
Mẫu bằng và xác nhận của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Download tại đây
Lợi ích của khóa học:
- Thí sinh có 1 trong các chứng chỉ ngoại ngữ còn hạn đến thời điểm xét tuyển, bao gồm:
+ Tiếng Anh: IELTS 4.0, TOEFL iBT 41, TOEFL ITP 433, TOEIC 450
+ Tiếng Pháp: DELF B1, TCF 300
Được xem xét miễn học và nộp học phí các học phần tiếng Anh, Pháp tương ứng với chương trình liên kết quốc tế sau khi đã nhập học.
- Sinh viên ra trường có kiến thức chuyên môn vững chắc, kỹ năng thực hành nghề nghiệp tốt, thành thạo ngoại ngữ, tự tin làm việc.
- Sinh viên được nhận bằng Cử nhân do trường đại học nước ngoài cấp. Chi phí học tập phù hợp với điều kiện của Việt Nam.
- Được học văn bằng 2 hệ chính quy của Trường Đại học Thương mại hoặc học cao học tại nước ngoài hoặc tại Việt Nam.
- Thời gian đào tạo 3 năm (so với chương trình học đại học tại Việt Nam là 4 năm) tạo cho sinh viên những lợi thế khi tốt nghiệp.
Phương thức xét tuyển: Thí sinh được xét tuyển thông qua kết quả thi tốt nghiệp THPT. Ưu tiên thí sinh đăng ký trước được xét tuyển trước cho đến khi hết chỉ tiêu.
Riêng lớp Quản trị kinh doanh, thí sinh cần tham gia phỏng vấn tiếng Anh với đại diện của trường Đại học IMC-Krems trước khi được chấp thuận trúng tuyển.
Xét tuyển thẳng: Thí sinh có 1 trong các chứng chỉ ngoại ngữ còn thời hạn giá trị đến thời điểm xét tuyển sẽ được xét tuyển thẳng, cụ thể:
- Đối với tiếng Anh: IELTS 5.5, TOEFL iBT 61, TOEFL ITP 500, TOEIC 605 hoặc chứng chỉ tiếng Anh trình độ 4/6 dùng cho Việt Nam
- Đối với tiếng Pháp: DELF B2, TCF 400 hoặc chứng chỉ tiếng Pháp trình độ 4/6 dùng cho Việt Nam.
Phương thức đăng ký:
- Bước 1: Thí sinh đăng ký tại cổng đăng ký trực tuyến: BẤM VÀO ĐÂY
- Bước 2: Thí sinh nộp hoặc chuyển phát nhanh giấy chứng nhận kết quả thi và chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (bản chính) tới Viện Hợp tác quốc tế - Trường Đại học Thương mại để được xét và trúng tuyển nếu đủ điều kiện (16 điểm/3 môn).
(Riêng lớp Quản trị kinh doanh, trường Đại học Thương mại sẽ thông báo lịch phỏng vấn tới thí sinh khi có thời gian chính thức)
Hạn nhận hồ sơ: Ngày 09/10/2020.
Cổng đăng ký trực tuyến sẽ đóng trước hạn nếu các lớp tuyển sinh đủ chỉ tiêu. Lệ phí xét tuyển: 500.000đ
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO & ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP:
HỌC KỲ 1 |
HỌC KỲ 2 |
HỌC KỲ 3 |
Quản trị Kinh doanh |
Thuyết tổ chức và sự phát triển tổ chức |
Marketing quốc tế và chiến lược |
Kinh doanh và phát triển bền vững |
Kế toán II |
Nghiên cứu marketing |
Kế toán I |
Marketing |
Tồn kho, sản xuất và logistics |
Toán kinh tế |
Thống kê kinh doanh |
Quản trị nhân sự |
Phương pháp nghiên cứu khoa học I |
Phương pháp nghiên cứu khoa học II |
Tâm lý xã hội |
Các ứng dụng phần mềm |
Nguyên lý quản trị dự án |
Kế toán quản trị |
Nguyên lý truyền thông |
Kinh tế vi mô |
Kinh tế quốc tế |
Kỹ năng thuyết trình |
Năng lực liên văn hóa |
Kinh tế vĩ mô |
Nguyên lý luật công và tư |
Luật kinh doanh |
Luật châu Âu và quốc tế |
(Sinh viên đươc học tăng cường 300 tiết tiếng Anh để đạt tiếng Anh trình độ B2 trong học kỳ 2) |
||
HỌC KỲ 4 |
HỌC KỲ 5 |
HỌC KỲ 6 |
Kiểm soát |
Seminar hướng dẫn thực tập |
Khởi nghiệp và Quản trị |
Tài chính và đầu tư |
Thực tập (22 tuần) |
Lập Kế hoạch Ngân sách và Tài chính |
Quản lý quy trình và chất lượng |
Hướng dẫn viết luận văn 2 |
|
Hướng dẫn viết luận văn I (viết đề cương) |
Học phần tự chọn : Quản trị dự án Quốc tế |
|
Đào tạo làm việc nhóm |
- Đào tạo về phương tiện truyền thông |
|
Quy trình quản trị dự án |
- Nghiên cứu tình huống về quản trị dự án |
|
CNTT trong quản trị dự án |
- Báo cáo và tổ chức dựa vào dự án |
|
Nguyên lý truyền thông doanh nghiệp |
- Quản trị dự án quốc tế |
|
Truyền thông số và phương tiện truyền thông xã hội |
- Đầu tư dự án |
|
Truyền thông kinh doanh tích hợp |
||
SINH VIÊN TỐT NGHIỆP CÓ THỂ: * Tự thành lập doanh nghiệp cung cấp và phát triển sản phẩm hoặc dịch vụ. |
HỌC KỲ 1 (NĂM THỨ I) |
HỌC KỲ 2 (NĂM THỨ I) |
HỌC KỲ 3 (NĂM THỨ II) |
Pháp luật đại cương |
Tin học quản lý |
Marketing căn bản |
Toán đại cương |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
Luật kinh tế 1 |
Basic IELTS 1 |
Expanding IELTS 1 |
Developing IELTS 1 |
Basic IELTS 2 |
Expanding IELTS 2 |
Developing IELTS 2 |
Lịch sử các học thuyết kinh tế |
Kinh tế vi mô 1 |
Nguyên lý kế toán (Principles of Accounting) |
|
Quản trị học |
Quản trị tài chính (Financial Management 1) |
|
Kinh tế vĩ mô 1 |
Thương mại điện tử căn bản |
HỌC KỲ 4 (NĂM THỨ II) |
NĂM THỨ III |
|
Business English 1 |
Hoàn chỉnh kiến thức tài chính ngân hàng |
Kinh tế |
Business English 2 |
Chủ thể hệ thống ngân hàng |
Luật |
Quản trị chiến lược (Strategic Management) |
Môi trường kinh tế và tài chính |
Truyền thông truyên nghiệp |
Tiền tệ, ngân hàng và thị trường tài chính (Money, Banking and Financial markets) |
Quản lý rủi ro |
Môi trường pháp lý |
Quản trị ngân hàng thương mại 1 (Commercial Bank Management 1) |
Quản lý và phương pháp tiếp cận khách hàng |
Môi trường thuế |
Quản trị nhóm làm việc |
Marketing dịch vụ ngân hàng và tài chính |
Sản phẩm tiết kiệm và tín dụng |
Quản trị nhân lực căn bản |
Nghiệp vụ ngân hàng và đàm phán |
Sản phẩm bảo hiểm |
|
Toán tài chính |
Tiếng Anh chuyên ngành |
|
Quản lý quan hệ khách hàng |
Tin học và cơ sở dữ liệu |
|
Dự án theo nhóm có hướng dẫn |
Thực tập tốt nghiệp cá nhân |
SINH VIÊN TỐT NGHIỆP CÓ THỂ: * Làm việc tại ngân hàng: - Khối kinh doanh (phòng khách hàng doanh nghiệp, phòng khách hàng cá nhân, …) - Khối dịch vụ (trung tâm thẻ, sở giao dịch, ….) - Khối quản lý rủi ro (Phòng quản lý rủi ro tín dụng & đầu tư, phòng quản lý nợ, …) - Khối tác nghiệp (phòng thanh toán quốc tế, phòng tiền tệ & kho quỹ, …) * Làm việc tại các cơ quan thuế, hải quan, bảo hiểm. * Làm việc tại các công ty tài chính, quỹ tín dụng, công ty chứng khoán. * Làm việc tại các phòng tài chính, kế hoạch – tài chính tại các công ty/ cơ quan nhà nước & nước ngoài. * Làm việc tại các công ty bảo hiểm với các vị trí: quản lý tài chính, định phí, ký kết hợp đồng bảo hiểm, phân tích – đánh giá rủi ro, giám định – bồi thường thiệt hại, quản lý danh mục đầu tư… |
HỌC KỲ 1 (NĂM THỨ I) |
HỌC KỲ 2 (NĂM THỨ I) |
HỌC KỲ 3 (NĂM THỨ II) |
Tiếng Anh 1 (Hoặc tiếng Pháp 1) |
Tiếng Anh 2 (Hoặc tiếng Pháp 2) |
Tiếng Anh 3 (Hoặc tiếng Pháp 3) |
Tin học đại cương |
Kinh tế vi mô 1 |
Kinh tế vĩ mô 1 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
Quản trị học |
Toán cao cấp 1 |
Marketing căn bản |
Quản trị marketing 1 |
Pháp luật đại cương |
Nhập môn Tài chính tiền tệ |
Nguyên lý kế toán |
Chọn 1 trong 2 môn sau: |
Luật kinh tế 1 |
|
Lịch sử các học thuyết kinh tế |
Chọn 1 trong 2 môn sau: |
|
Xã hội học đại cương |
Tâm lý quản trị kinh doanh |
|
Kinh tế doanh nghiệp |
||
HỌC KỲ 4 (NĂM THỨ II) |
NĂM THỨ III |
|
Tiếng Anh 4/ Tiếng Pháp 4 |
Thành lập và khôi phục doanh nghiệp |
Marketing |
Quản trị tài chính |
Chiến lược và quản trị dự án |
Quản lý chất lượng tổng thể |
Ngoại ngữ 2 giao tiếp |
Đặc tính xã hội học của hoạt động giải trí |
Phát triển du lịch bền vững |
Quản trị nhân lực căn bản |
Tổng quan về du lịch |
Quy hoạch du lịch địa phương |
Quản trị chiến lược |
Phát triển du lịch bền vững |
Hành vi khách hàng |
Quản trị nhóm làm việc |
Luật du lịch |
Quản lý hoạt động giải trí |
Chọn 1 trong 2 môn sau: |
Tiếng Anh (hoặc tiếng Pháp) chuyên ngành |
Quản lý khách sạn |
Thương mại điện tử căn bản |
Quản lý di sản bền vững |
Thực tập tốt nghiệp cá nhân |
Kế toán ngân hang |
Quản lý mạng xã hội |
|
Dự án theo nhóm có hướng dẫn |
||
SINH VIÊN TỐT NGHIỆP CÓ THỂ: *Làm việc ở doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ nhà hàng, giải trí, khách sạn, công ty du lịch tại các bộ phận: – Bộ phận hoạch định chiến lược, chính sách và kế hoạch kinh doanh – Bộ phận quản trị dự án kinh doanh dịch vụ hoặc du lịch – Bộ phận quản trị nhân lực doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ hoặc du lịch – Bộ phận quản trị tác nghiệp doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ hoặc du lịch – Bộ phận quản trị khách hàng và marketing dịch vụ hoặc du lịch – Bộ phận quản trị chất lượng dịch vụ hoặc du lịch. * Giảng dạy, nghiên cứu về du lịch, hoạt động dịch vụ * Làm việc ở các cơ quan hành chính sự nghiệp liên quan đến quản lý dịch vụ, du lịch, thuong mại các cấp ở trung ương và địa phương |
HỌC KỲ 1 (NĂM THỨ I) |
HỌC KỲ 2 (NĂM THỨ I) |
HỌC KỲ 3 (NĂM THỨ II) |
Tiếng Anh 1 |
Tiếng Anh 2 |
Tiếng Anh 3 |
Tin học đại cương |
Kinh tế vi mô 1 |
Kinh tế vĩ mô 1 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
Quản trị học |
Toán cao cấp 1 |
Marketing căn bản |
Quản trị marketing 1 |
Pháp luật đại cương |
Nhập môn Tài chính tiền tệ |
Nguyên lý kế toán |
Chọn 1 trong 2 môn sau: |
Luật kinh tế 1 |
|
Lịch sử các học thuyết kinh tế |
Chọn 1 trong 2 môn sau: |
|
Xã hội học đại cương |
Tâm lý quản trị kinh doanh |
|
Kinh tế doanh nghiệp |
||
HỌC KỲ 4 (NĂM THỨ II) |
NĂM THỨ III |
|
Tiếng Anh 4 |
Phân tích môi trường kinh tế, xã hội và thể chế |
Chiến lược Marketing dịch vụ phân phối |
Quản trị tài chính |
Chính sách quản lý doanh nghiệp |
Quản trị dự án và thương mại hóa |
Ngoại ngữ 2 giao tiếp |
Kế toán tổng hợp và kế toán quản trị |
Chiến lược các doanh nghiệp phân phối và logistics |
Quản trị nhân lực căn bản |
Thành lập doanh nghiệp và kế hoạch kinh doanh |
Luật kinh doanh |
Quản trị chiến lược |
Quản trị công ty |
Đàm phán trong kinh doanh |
Quản trị nhóm làm việc |
Hệ thống thông tin : công cụ tin học và phát triển phần mềm |
Quản trị nguồn nhân lực và lực lượng bán hàng |
Chọn 1 trong 2 môn sau: |
Văn hóa doanh nghiệp |
Hành vi người tiêu dùng và Marketing |
Thương mại điện tử căn bản |
Tiếng Anh |
Luận văn và bảo vệ luận văn |
Kế toán ngân hàng |
Dự án theo nhóm có hướng dẫn |
|
SINH VIÊN TỐT NGHIỆP CÓ THỂ: * Làm việc ở các doanh nghiệp có hoạt động xuất nhập khẩu tại các bộ phận: - Bộ phận quản trị chiến lược, chính sách và kế hoạch kinh doanh thương mại quốc tế. - Bộ phận phát triển thị trường, đối tác và khách hàng xuất, nhập khẩu. - Bộ phận quản trị chất lượng, phát triển sản phẩm, dịch vụ xuất nhập khẩu. - Bộ phận quản trị kênh và mạng lưới phân phối xuất, nhập khẩu. - Bộ phận xúc tiến thương mại, đầu tư xuất nhập khẩu. - Bộ phận quản trị tác nghiệp xuất, nhập khẩu (Lập phương án kinh doanh, giao dịch, đàm phán, ký kết và tổ chức thực hiện hợp đồng xuất, nhập khẩu); - Bộ phận quản trị logicstic quốc tế. * Làm tại bộ phận đào tạo và nghiên cứu về kinh doanh quốc tế. * Có khả năng tự nghiên cứu chuyển đổi nhanh để làm việc được ở các bộ phận thuộc chức năng, quá trình quản trị kinh doanh khác (quản trị nhân lực, quản trị tác nghiệp, quản trị tài chính kinh doanh…) ở các doanh nghiệp xuất nhập khẩu. |
HỌC KỲ 1 (NĂM THỨ I) |
HỌC KỲ 2 (NĂM THỨ I) |
HỌC KỲ 3 (NĂM THỨ II) |
Tiếng Anh 1 |
Tiếng Anh 2 |
Tiếng Anh 3 |
Tin học đại cương |
Kinh tế vi mô 1 |
Kinh tế vĩ mô 1 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
Quản trị học |
Toán cao cấp 1 |
Marketing căn bản |
Quản trị marketing 1 |
Pháp luật đại cương |
Nhập môn Tài chính tiền tệ |
Nguyên lý kế toán |
|
Chọn 1 trong 2 môn sau: |
Luật kinh tế 1 |
|
Lịch sử các học thuyết kinh tế |
Chọn 1 trong 2 môn sau: |
|
Xã hội học đại cương |
Tâm lý quản trị kinh doanh |
|
|
Kinh tế doanh nghiệp |
HỌC KỲ 4 (NĂM THỨ II) |
NĂM THỨ III |
|
Tiếng Anh 4 |
Văn hóa internet và Ngôn ngữ Web (nhập môn) |
Quản trị quan hệ nhân sự |
Quản trị tài chính |
Marketing |
Quản trị và các phương pháp kích thích sáng tạo |
Ngoại ngữ 2 giao tiếp |
Tin học đồ họa |
Xây dựng website bán hàng |
Quản trị nhân lực căn bản |
Tiếng Anh |
An ninh cơ sở dữ liệu |
Quản trị chiến lược |
Luật quốc gia và luật quốc tế |
Thiết kế sáng tạo (Thiết kế trang web và quảng cáo) |
Quản trị nhóm làm việc |
Phát triển thương mại điện tử (Thương mại quốc tế) |
Các công cụ truyền thông đa phương tiện |
Chọn 1 trong 2 môn sau: |
Phân phối và logistics |
Công nghệ thông tin di động |
Thương mại điện tử căn bản |
Quản trị dự án |
Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm (SEO) và quảng cáo trực tuyến |
Kế toán ngân hàng |
Truyền thông nội bộ và truyền thông bên ngoài |
Toán thông kê và Phân tích cơ sở dữ liệu |
|
Truyền thông và quản trị đa văn hóa |
Quan hệ khách hàng đa kênh |
|
Dự án theo nhóm có hướng dẫn |
Thực tập tốt nghiệp cá nhân |
SINH VIÊN TỐT NGHIỆP CÓ THỂ: |
HỌC KỲ 1 (NĂM THỨ I) |
HỌC KỲ 2 (NĂM THỨ I) |
HỌC KỲ 3 (NĂM THỨ II) |
Tiếng Anh 1 |
Tiếng Anh 2 |
Tiếng Anh 3 |
Tin học đại cương |
Kinh tế vi mô 1 |
Kinh tế vĩ mô 1 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
Quản trị học |
Toán cao cấp 1 |
Marketing căn bản |
Quản trị marketing 1 |
Pháp luật đại cương |
Nhập môn Tài chính tiền tệ |
Nguyên lý kế toán |
|
Chọn 1 trong 2 môn sau: |
Luật kinh tế 1 |
|
Lịch sử các học thuyết kinh tế |
Chọn 1 trong 2 môn sau: |
|
Xã hội học đại cương |
Tâm lý quản trị kinh doanh |
|
|
Kinh tế doanh nghiệp |
HỌC KỲ 4 (NĂM THỨ II) |
NĂM THỨ III |
|
Tiếng Anh 4 |
Logistic |
Kế toán quản trị |
Quản trị tài chính |
Đại cương về phân phối |
Quản trị hệ thống thông tin |
Ngoại ngữ 2 giao tiếp |
Quản trị quan hệ khách hàng |
Luật áp dụng trong phân phối |
Quản trị nhân lực căn bản |
Quản trị bán hàng |
Tiếng Anh |
Quản trị chiến lược |
Quản trị và Điều hành nhóm |
Marketing thương mại |
Quản trị nhóm làm việc |
Kỹ năng ra quyết định và lập kế hoạch |
Phát triển nhân sự |
Chọn 1 trong 2 môn sau: |
Trò chơi doanh nghiệp |
Luật quan hệ lao động |
Thương mại điện tử căn bản |
Phương pháp luận làm dự án nhóm có hướng dẫn và báo cáo thực tập |
Thực tập tốt nghiệp cá nhân |
Kế toán ngân hàng |
Dự án nhóm có hướng dẫn |
|
|
|
|
|
|
|
SINH VIÊN TỐT NGHIỆP CÓ THỂ: |
HỌC KỲ 1 (NĂM THỨ I) |
HỌC KỲ 2 (NĂM THỨ I) |
HỌC KỲ 3 (NĂM THỨ II) |
Tiếng Anh 1 |
Tiếng Anh 2 |
Tiếng Anh 3 |
Tin học đại cương |
Kinh tế vi mô 1 |
Kinh tế vĩ mô 1 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
Quản trị học |
Toán cao cấp 1 |
Marketing căn bản |
Quản trị marketing 1 |
Pháp luật đại cương |
Nhập môn Tài chính tiền tệ |
Nguyên lý kế toán |
|
Chọn 1 trong 2 môn sau: |
Luật kinh tế 1 |
|
Lịch sử các học thuyết kinh tế |
Chọn 1 trong 2 môn sau: |
|
Xã hội học đại cương |
Tâm lý quản trị kinh doanh |
|
|
Kinh tế doanh nghiệp |
HỌC KỲ 4 (NĂM THỨ II) |
NĂM THỨ III |
|
Tiếng Anh 4 |
Môi trường kinh tế và xã hội |
Nguyên tắc đàm phán căn bản |
Quản trị tài chính |
Trách nhiệm kinh doanh |
Quản lý thời gian |
Ngoại ngữ 2 giao tiếp |
Tiếng Anh Thương mại |
Chất lượng và thủ tục kinh doanh |
Quản trị nhân lực căn bản |
Luật thương mại 1 & 2 |
Đàm phán quốc tế |
Quản trị chiến lược |
Marketing B2B |
Đàm phán B2B |
Quản trị nhóm làm việc |
Công cụ quảng cáo kinh doanh |
Tham gia đấu thầu |
Chọn 1 trong 2 môn sau: |
Quản lý mạng lưới kinh doanh |
Quản trị tài chính và phân tích kết quả kinh doanh |
Thương mại điện tử căn bản |
Quản lý quan hệ khách hàng |
Điều hành nhóm kinh doanh |
Kế toán ngân hàng |
Hành vi của khách hàng |
Quản trị dự án và quản trị sự thay đổi |
|
Giao tiếp khách hàng |
Thực tập tốt nghiệp cá nhân |
|
Marketing thương mại điện tử |
|
|
Dựu án theo nhóm có hướng dẫn |
|
SINH VIÊN TỐT NGHIỆP CÓ THỂ: |
HỌC KỲ 1 (NĂM THỨ I) |
HỌC KỲ 2 (NĂM THỨ I) |
HỌC KỲ 3 (NĂM THỨ II) |
Tiếng Anh 1 |
Tiếng Anh 2 |
Tiếng Anh 3 |
Tin học đại cương |
Kinh tế vi mô 1 |
Kinh tế vĩ mô 1 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
Quản trị học |
Toán cao cấp 1 |
Marketing căn bản |
Quản trị marketing 1 |
Pháp luật đại cương |
Nhập môn Tài chính tiền tệ |
Nguyên lý kế toán |
|
Chọn 1 trong 2 môn sau: |
Luật kinh tế 1 |
|
Lịch sử các học thuyết kinh tế |
Chọn 1 trong 2 môn sau: |
|
Xã hội học đại cương |
Tâm lý quản trị kinh doanh |
|
|
Kinh tế doanh nghiệp |
HỌC KỲ 4 (NĂM THỨ II) |
NĂM THỨ III |
|
Tiếng Anh 4 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
Nghiệp vụ ngân hàng quốc tế |
Quản trị tài chính |
Quản trị dự án |
Đàm phán thương mại và bán 1 |
Ngoại ngữ 2 giao tiếp |
Thị trường chứng khoán |
Sản phẩm & Dịch vụ ngân hàng |
Quản trị nhân lực căn bản |
Tài chính vi mô, tín dụng vĩ mô |
Sản phẩm & Dịch vụ bảo hiểm |
Quản trị chiến lược |
Quản trị chiến lược |
Đàm phán thương mại và bán 2 |
Quản trị nhóm làm việc |
Marketing ngân hàng, bảo hiểm |
Quản trị nhân sự và xung đột |
Chọn 1 trong 2 môn sau: |
Tổng quan ngân hàng và thị trường vốn |
Toán tài chính |
Thương mại điện tử căn bản |
Kỹ năng giao tiếp |
Luật ngân hàng |
Kế toán ngân hàng |
Phân tích dữ liệu Marketing |
Dự định nghề nghiệp cá nhân |
|
Môi trường kinh tế và tài chính |
Thuế doanh nghiệp |
|
Dự án theo nhóm có hướng dẫn |
Thực tập tốt nghiệp cá nhân |
SINH VIÊN TỐT NGHIỆP CÓ THỂ: |
HỌC KỲ 1 (NĂM THỨ I) |
HỌC KỲ 2 (NĂM THỨ I) |
HỌC KỲ 3 (NĂM THỨ II) |
Tiếng Anh 1 |
Tiếng Anh 2 |
Tiếng Anh 3 |
Tin học đại cương |
Kinh tế vi mô 1 |
Kinh tế vĩ mô 1 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
Quản trị học |
Toán cao cấp 1 |
Marketing căn bản |
Quản trị marketing 1 |
Pháp luật đại cương |
Nhập môn Tài chính tiền tệ |
Nguyên lý kế toán |
|
Chọn 1 trong 2 môn sau: |
Luật kinh tế 1 |
|
Lịch sử các học thuyết kinh tế |
Chọn 1 trong 2 môn sau: |
|
Xã hội học đại cương |
Tâm lý quản trị kinh doanh |
|
|
Kinh tế doanh nghiệp |
HỌC KỲ 4 (NĂM THỨ II) |
NĂM THỨ III |
|
Tiếng Anh 4 |
Nhập môn chuyên ngành |
Kinh tế tri thức |
Quản trị tài chính |
Quản trị chiến lược |
Tuyển dụng, đánh giá, đào tạo |
Ngoại ngữ 2 giao tiếp |
Công nghệ thông tin và truyền thông |
Chính sách tiền lương |
Quản trị nhân lực căn bản |
Phân tích thị trường lao động |
Phương pháp quản trị nhân lực |
Quản trị chiến lược |
Hệ thống thông tin |
Công cụ quản trị nhân lực |
Quản trị nhóm làm việc |
Tiếng Anh chuyên ngành |
Hoạch định nhân sự |
Chọn 1 trong 2 môn sau: |
Điều kiện việc làm và quan hệ xã hội |
Thực tập tốt nghiệp cá nhân |
Thương mại điện tử căn bản |
Truyền thông nội bộ |
|
Kế toán ngân hàng |
Truyền thông công chúng |
|
|
Dự án theo nhóm có hướng dẫn |
|
SINH VIÊN TỐT NGHIỆP CÓ THỂ: |
HỌC KỲ 1 (NĂM THỨ I) |
HỌC KỲ 2 (NĂM THỨ I) |
HỌC KỲ 3 (NĂM THỨ II) |
Tiếng Anh 1 |
Tiếng Anh 2 |
Tiếng Anh 3 |
Tin học đại cương |
Kinh tế vi mô 1 |
Kinh tế vĩ mô 1 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
Quản trị học |
Toán cao cấp 1 |
Marketing căn bản |
Quản trị marketing 1 |
Pháp luật đại cương |
Nhập môn Tài chính tiền tệ |
Nguyên lý kế toán |
|
Chọn 1 trong 2 môn sau: |
Luật kinh tế 1 |
|
Lịch sử các học thuyết kinh tế |
Chọn 1 trong 2 môn sau: |
|
Xã hội học đại cương |
Tâm lý quản trị kinh doanh |
|
|
Kinh tế doanh nghiệp |
HỌC KỲ 4 (NĂM THỨ II) |
NĂM THỨ III |
|
Tiếng Anh 4 |
Nhập môn chuyên ngành |
Kinh tế tri thức |
Quản trị tài chính |
Quản trị chiến lược |
Tuyển dụng, đánh giá, đào tạo |
Ngoại ngữ 2 giao tiếp |
Công nghệ thông tin và truyền thông |
Chính sách tiền lương |
Quản trị nhân lực căn bản |
Phân tích thị trường lao động |
Phương pháp quản trị dự án |
Quản trị chiến lược |
Hệ thống thông tin |
Công cụ quản trị dự án |
Quản trị nhóm làm việc |
Tiếng Anh chuyên ngành |
Hoạch định nhân sự |
Chọn 1 trong 2 môn sau: |
Điều kiện việc làm và quan hệ xã hội |
Thực tập tốt nghiệp cá nhân |
Thương mại điện tử căn bản |
Truyền thông nội bộ |
|
Kế toán ngân hàng |
Truyền thông công chúng |
|
|
Dự án theo nhóm có hướng dẫn |
|
SINH VIÊN TỐT NGHIỆP CÓ THỂ: |
HỌC KỲ 1 (NĂM THỨ I) |
HỌC KỲ 2 (NĂM THỨ I) |
HỌC KỲ 3 (NĂM THỨ II) |
Tiếng Anh 1 |
Tiếng Anh 2 |
Tiếng Anh 3 |
Tin học đại cương |
Kinh tế vi mô 1 |
Kinh tế vĩ mô 1 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
Quản trị học |
Toán cao cấp 1 |
Marketing căn bản |
Quản trị marketing 1 |
Pháp luật đại cương |
Nhập môn Tài chính tiền tệ |
Nguyên lý kế toán |
|
Chọn 1 trong 2 môn sau: |
Luật kinh tế 1 |
|
Lịch sử các học thuyết kinh tế |
Chọn 1 trong 2 môn sau: |
|
Xã hội học đại cương |
Tâm lý quản trị kinh doanh |
|
|
Kinh tế doanh nghiệp |
HỌC KỲ 4 (NĂM THỨ II) |
NĂM THỨ III |
|
Tiếng Anh 4 |
Phương pháp nghiên cứu |
Luật lao động |
Quản trị tài chính |
Tiếng Anh |
Luật thuế |
Ngoại ngữ 2 giao tiếp |
Truyền thông nội bộ và bên ngoài |
Đánh giá và quản lý vị thế (định vị sản phẩm, giá, phân phối và truyền thông) |
Quản trị nhân lực căn bản |
Giám sát chiến lược và kinh tế tri thức |
Xây dựng mạng lưới khách hàng, nhà cung cấp và thể chế |
Quản trị chiến lược |
Quản trị đổi mới - Marketing |
Tổng quan các yếu tố thúc đẩy sự sáng tạo (yếu tố thuế, tài chính, xã hội...) |
Quản trị nhóm làm việc |
Đàm phán thương mại - Bán hàng |
Kế hoạch tài chính và dòng tiền |
Chọn 1 trong 2 môn sau: |
Quản trị chăm sóc khách hàng và nhà cung cấp |
Đàm phán ngân hàng |
Thương mại điện tử căn bản |
Nhập môn kế toán và phân tích tài chính kế toán |
Luật doanh nghiệp, tiêu dùng và luật hợp đồng |
Kế toán ngân hàng |
Nhập môn kế toán quản trị, quản trị nhu cầu và dự báo |
Thực tập tốt nghiệp cá nhân |
|
Báo cáo tổng hợp (Viết và thuyết trình về kế hoạch kinh doanh ) |
|
SINH VIÊN TỐT NGHIỆP CÓ THỂ: |
Liên hệ: Viện Hợp tác quốc tế, Phòng T02, Trường Đại học Thương mại, 79 Hồ Tùng Mậu, Hà Nội.
Tel: 024.37687739. Hotline: 0333576263 Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Facebook: Viện Hợp tác quốc tế - Trường Đại học Thương mại
Toàn bộ thông tin khóa học, thí sinh có thể xem thêm chi tiết tại đây